Kanji Version 13
logo

  

  

bạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 帛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vải lụa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí : “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” : (Trần Thiệp thế gia ) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lụa: Tranh lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa trắng — Họ người.
Từ ghép
bạch điệp • bạch thư • hồn bạch • ngọc bạch • trúc bạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典