帙 pho, trật [Chinese font] 帙 →Tra cách viết của 帙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
dật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
pho
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.
trật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bao của cuốn sách.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典