Kanji Version 13
logo

  

  

帆 phàm  →Tra cách viết của 帆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ハン、ほ
Ý nghĩa:
cánh buồm, giương buồm, sail

phàm, phâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 帆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cánh buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức : “Hà thì quy phàm tố giang thủy” (Tống Lưu Cảnh Văn ) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buồm: Cột buồm san sát; Thuận buồm xuôi gió; Cánh buồm đơn chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.
Từ ghép
chinh phàm • phàm bố • phàm thuyền

phâm
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典