帆 phàm →Tra cách viết của 帆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ハン、ほ
Ý nghĩa:
cánh buồm, giương buồm, sail
帆 phàm, phâm [Chinese font] 帆 →Tra cách viết của 帆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phàm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buồm. ◎Như: “nhất phàm phong thuận” 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà thì quy phàm tố giang thủy” 何時歸帆泝江水 (Tống Lưu Cảnh Văn 送劉景文) Bao giờ quay thuyền đi ngược dòng sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buồm: 帆檣林立 Cột buồm san sát; 一帆風順 Thuận buồm xuôi gió; 孤帆 Cánh buồm đơn chiếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái buồm của con thuyền. Cánh buồm.
Từ ghép
chinh phàm 征帆 • phàm bố 帆布 • phàm thuyền 帆船
phâm
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Buồm, một thứ căng bằng vải hay bằng chiếu dựng lên trên thuyền cho gió thổi thuyền đi.
② Một âm là phám thuyền xuôi gió.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典