巾 cân →Tra cách viết của 巾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
khăn, towel
巾 cân [Chinese font] 巾 →Tra cách viết của 巾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
cân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn. ◎Như: “mao cân” 毛巾 khăn lông, “dục cân” 浴巾 khăn tắm.
2. (Danh) Mũ bịt đầu. § Học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là “đầu cân khí” 頭巾氣. Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn.
② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn: 手巾 Khăn tay;
② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khăn lau mặt lau tay — Khăn đội đầu — Khăn phủ đồ vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bị cân 被巾 • cân quắc 巾幗 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 • cân quắc tu mi 巾幗鬚眉 • cân sương 巾箱 • cân sương bản 巾箱本 • cân sương bổn 巾箱本 • cân trất 巾櫛 • diện cân 面巾 • đầu cân 頭巾 • giác cân 角巾 • kì cân 綦巾 • ô cân 烏巾 • quan cân 冠巾 • quan cân 綸巾 • thủ cân 手巾 • vi cân 围巾 • vi cân 圍巾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典