己 kỷ →Tra cách viết của 己 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 己 (3 nét) - Cách đọc: コ、キ、おのれ
Ý nghĩa:
bản thân, self
己 kỷ [Chinese font] 己 →Tra cách viết của 己 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 己
Ý nghĩa:
kỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” 三年己班 năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” 爲己 chỉ vì mình, “lợi kỉ” 利己 chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
Từ ghép
ái kỉ 愛己 • an phận thủ kỉ 安分守己 • các trì kỉ kiến 各持己見 • dị kỉ 異己 • duy kỉ 唯己 • đát kỉ 妲己 • ích kỉ 益己 • khắc kỉ 克己 • khắc kỉ chủ nghĩa 克己主義 • lợi kỉ 利己 • tri kỉ 知己 • tư kỉ 私己 • tự kỉ 自己 • vị kỉ 爲己 • vô kỉ 無己
kỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
Từ điển Thiều Chửu
① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ 為己 chỉ vì mình, lợi kỉ 利己 chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: 利己 Làm lợi cho mình; 舍己爲人 Hi sinh mình vì người khác; 知彼知己 Biết người biết ta;
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ 益己 ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
lợi kỷ 利己 • tự kỷ 自己 • vị kỷ 为己 • vị kỷ 為己 • xả kỷ vị nhân 捨己為人 • xả kỷ vị nhân 舍己为人
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典