巫 vu [Chinese font] 巫 →Tra cách viết của 巫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 工
Ý nghĩa:
vu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồng cốt, cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng cốt, kẻ cúng quỷ thần cầu phúc cho người. ◎Như: “nữ vu” 女巫 bà đồng cốt.
2. (Danh) Họ “Vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng cốt, kẻ cầu cúng cho người gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà đồng, bà bóng, ông đồng, đồng cốt, đồng bóng, phù thuỷ, thầy pháp;
② [Wu] (Họ) Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà đồng. Bà bóng.
Từ ghép
nữ vu 女巫 • vu bà 巫婆 • vu sơn 巫山 • vu thuật 巫術
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典