工 công →Tra cách viết của 工 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 工 (3 nét) - Cách đọc: コウ、ク
Ý nghĩa:
làm, công việc, craft
工 công [Chinese font] 工 →Tra cách viết của 工 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 工
Ý nghĩa:
công
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. công việc
2. người thợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người thợ. ◎Như: “quáng công” 礦工 thợ mỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
2. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo. ◎Như: “xướng công” 唱工 kĩ thuật hát.
3. (Danh) Việc, việc làm. ◎Như: “tố công” 做工 làm việc, “thướng công” 上工 đi làm việc, “đãi công” 怠工 lãng công.
4. (Danh) Công trình (việc làm có tổ chức, kế hoạch quy mô). ◎Như: “thi công” 施工 tiến hành công trình, “thuân công” 竣工 hoàn thành công trình.
5. (Danh) Gọi tắt của “công nghiệp” 工業. ◎Như: “hóa công” 化工 công nghiệp hóa chất.
6. (Danh) Kí hiệu âm giai nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “công xích” 工尺 từ chỉ chung các phù hiệu “thượng, xích, công, phàm, hợp, tứ, ất” 上, 尺, 工, 凡, 合, 四, 乙 để biên thành “khúc phổ” 曲譜.
7. (Danh) Quan. ◎Như: “thần công” 臣工 quần thần, các quan, “bách công” 百工 trăm quan.
8. (Tính) Giỏi, thạo, sở trường. ◎Như: “công ư hội họa” 工於繪畫 giỏi về hội họa.
9. (Tính) Khéo léo, tinh xảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích” 怪道我常弄本舊詩, 偷空兒看一兩首, 又有對的極工的, 又有不對的 (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo, làm việc khéo gọi là công.
② Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
③ Quan, như thần công 臣工 nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công 百工.
④ Công xích 工尺 một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công nhân, thợ, thợ thuyền: 礦工 Công nhân (thợ) mỏ; 鍛工 Thợ rèn;
② Công tác, công việc, việc: 做工 Làm việc; 上工 Đi làm;
③ Công: 這個工程要多少工才能完 Công trình này phải làm bao nhiêu công mới xong được?;
④ Sở trường: 工于繪畫 Có sở trường vẽ;
⑤ Công nghiệp: 化工 Công nghiệp hoá chất; 工交戰 線 Mặt trận công nghiệp và giao thông (vận tải);
⑥ (văn) Quan: 臣工 Quan lại (nói chung); 百工 Trăm quan;
⑦ Khéo léo, tinh vi, giỏi tay nghề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ — Vật dụng được chế tạo ra — Khéo léo — Việc làm — Cũng dùng như chữ Công 功.
Từ ghép
ấn công 印工 • bách công 百工 • bãi công 罷工 • bao công 包工 • binh công 兵工 • binh công xưởng 兵工廠 • ca công 歌工 • chú công 鑄工 • chuyết công 拙工 • công binh 工兵 • công bộ 工部 • công chính 工政 • công cụ 工具 • công đầu 工头 • công đầu 工頭 • công đoàn 工團 • công hội 工会 • công hội 工會 • công nghệ 工艺 • công nghệ 工藝 • công nghiệp 工业 • công nghiệp 工業 • công nhân 工人 • công tác 工作 • công thương 工商 • công tiền 工錢 • công tiền 工钱 • công trình 工程 • công trình sư 工程师 • công trình sư 工程師 • công trường 工場 • công tư 工資 • công tư 工资 • công tượng 工匠 • công xảo 工巧 • công xưởng 工厂 • công xưởng 工廠 • cưu công 鳩工 • danh công 名工 • dân công 民工 • dung công 傭工 • đà công 舵工 • đãi công 怠工 • đình công 停工 • đốc công 督工 • gia công 加工 • hoá công 化工 • hoạ công 畫工 • khổ công 苦工 • khởi công 起工 • kim công 金工 • kỹ công 技工 • lao công 劳工 • lao công 勞工 • lao công đoàn thể 勞工團體 • lương công 良工 • mộc công 木工 • nhạc công 樂工 • nhân công 人工 • nữ công 女工 • phân công 分工 • phi công 飛工 • phụ công 婦工 • phùng công 縫工 • quỷ công 鬼工 • tàm công 蠶工 • tất công 漆工 • thần công 神工 • thủ công 手工 • tố công 做工 • vũ công 舞工 • xạ công 射工 • xảo công 巧工 • xưởng công 厂工 • xưởng công 廠工
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典