巡 tuần →Tra cách viết của 巡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巛 (3 nét) - Cách đọc: ジュン、めぐ-る
Ý nghĩa:
tuần tra, patrol
巡 tuần [Chinese font] 巡 →Tra cách viết của 巡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
duyên
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.
tuần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi tuần, tuần tra;
② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): 酒過三巡 Sau ba tuần rượu;
③ Xem 逡巡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.
Từ ghép
nam tuần kí trình 南巡記程 • ngự chế bắc tuần thi tập 御製北巡詩集 • tây tuần kí trình 西巡記程 • thuân tuần 逡巡 • tuần cảnh 巡警 • tuần dặc 巡弋 • tuần dương hạm 巡洋艦 • tuần điếm 巡店 • tuần hàng 巡航 • tuần hành 巡桁 • tuần hồi 巡回 • tuần hồi 巡迴 • tuần kiểm 巡檢 • tuần phòng 巡防 • tuần phủ 巡撫 • tuần thị 巡視 • tuần thú 巡守 • tuần thú 巡狩 • tuần tiễu 巡勦 • tuần tra 巡查 • xuân tuần 夋巡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典