嶮 hiểm →Tra cách viết của 嶮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Địa thế nguy hiểm, khó đi. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Thế lộ hi hiểm” 世路巇嶮 (Bỉ nông thi 彼農詩) Đường đời hiểm trở.
2. (Tính) Cao vút.
3. (Phó) Chút xíu nữa, suýt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San pha thượng Mã Trung dẫn nhất quân, xuất nhất tiễn xạ trúng Hoàng Trung kiên oa, hiểm ta nhi lạc mã” 山坡上馬忠引一軍出, 一箭射中黃忠肩窩, 險些兒落馬 (Đệ bát thập tam hồi) Trên sườn núi Mã Trung dẫn một toán quân xuống, bắn một mũi tên trúng ngay hõm vai Hoàng Trung, (khiến Hoàng Trung) suýt ngã ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dốc, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế núi khó khăn, khó đi.
Từ ghép 1
sàm hiểm 巉嶮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典