嶄 tiệm [Chinese font] 嶄 →Tra cách viết của 嶄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đột xuất, cao ngất.
2. (Phó) Rất, đặc biệt. ◎Như: “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.
3. Một âm là “sàm”. (Tính) Cao và hiểm trở. § Cũng như “sàm” 巉.
tiệm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cao ngất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đột xuất, cao ngất.
2. (Phó) Rất, đặc biệt. ◎Như: “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.
3. Một âm là “sàm”. (Tính) Cao và hiểm trở. § Cũng như “sàm” 巉.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao ngất.
② Cái gì rất mới tục gọi là tiệm tân 嶄新.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao ngất. 【嶄然】tiệm nhiên [zhănrán] (văn) Trội hẳn;
② Mới tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao ngất — Cao vòi vọi.
Từ ghép
tiệm tân 嶄新
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典