嵐 lam →Tra cách viết của 嵐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: あらし
Ý nghĩa:
bão táp, storm
嵐 lam [Chinese font] 嵐 →Tra cách viết của 嵐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
lam
phồn thể
Từ điển phổ thông
khí núi bốc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” 嵐氣 khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣. 2 Khả lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: 山嵐 Sương núi; 曉嵐 Sương mai;
② Xem 岢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí núi, hơi núi bốc lên.
Từ ghép
khả lam 岢嵐 • lam chướng 嵐瘴 • lam khí 嵐氣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典