嵇 kê →Tra cách viết của 嵇 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
kê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên núi;
② (Họ) Kê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Kê sơn 嵇山, thuộc tỉnh An Huy — Họ người.
Từ ghép 1
kê khang 嵇康
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典