崱 trắc, tắc →Tra cách viết của 崱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
trắc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “trắc lực” 崱屴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi to lớn — Dáng núi so le. Gập ghềnh cao thấp.
Từ ghép 3
lực trắc 屴崱 • trắc lực 崱屴 • trắc trở 崱阻
tắc
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, tức Lê Tắc, tự là Cảnh Cao, người Thanh Hoá, vốn họ Nguyễn, sau được người cậu là Lê Phụng nuôi nấng, mới đổi làm họ Lê, làm tới chức Trấn thủ Nghệ an, vì được Chương Hiến Hầu Trần Kiện ( cháu nội Trần Thái Tông ) nâng đỡ. Năm 1285, Tướng nhà Nguyên là Toa Đô kéo binh tới Nghệ An, Trần Kiện cùng Lê Tắc ra hàng giặc, rồi theo sang Tàu và chết ở bên đó. Tác phẩm chữ Hán có An Nam chí lược — Một âm là Trắc. Xem Trắc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典