崖 nhai →Tra cách viết của 崖 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ガイ、がけ
Ý nghĩa:
vách núi, cliff
崖 nhai [Chinese font] 崖 →Tra cách viết của 崖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nhai
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven núi, cũng như chữ nhai 厓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vách núi (như 厓, bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhai 啀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi.
Từ ghép
âm nhai 陰崖 • huyền nhai 悬崖 • huyền nhai 懸崖 • nhai cốc 崖谷 • nhai ngạn 崖岸 • sơn nhai 山崖 • sùng nhai 崇崖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典