Kanji Version 13
logo

  

  

tuấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 峻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cao (núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” mệnh lớn. ◇Lễ Kí : “Khắc minh tuấn đức” (Đại Học ) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” hình pháp nghiêm khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như tuấn lĩnh đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: Núi cao vòi vọi;
② Lớn: Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: Phép nghiêm hình nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao — To lớn.
Từ ghép
cao tuấn • hiểm tuấn • nghiêm tuấn • nghiêm tuấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典