峰 phong →Tra cách viết của 峰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、みね
Ý nghĩa:
đỉnh, đỉnh núi, summit
峰 phong →Tra cách viết của 峰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh núi
2. cái bướu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: “cao phong” 高峰 đỉnh núi cao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh (núi), ngọn (núi): 高峰 Ngọn núi cao; 頂峰 Đỉnh cao nhất;
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Phong 峯.
Từ ghép
bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • quần phong 羣峰 • sơn phong 山峰 • tiêm phong 尖峰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典