峡 hạp →Tra cách viết của 峡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: キョウ
Ý nghĩa:
eo biển, khe núi, gorge
峡 giáp, hiệp, hạp →Tra cách viết của 峡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
giáp
giản thể
Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 峽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 峽
hiệp
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 峽
hạp
giản thể
Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 峽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 峽
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: 黃河三門峽 Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; 地峽 Eo đất; 海峽 Eo biển.
Từ ghép 2
hạp cốc 峡谷 • tam hạp 三峡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典