Kanji Version 13
logo

  

  

triệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 屮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 屮
Ý nghĩa:
triệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bộ triệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ mới mọc. § Xưa dùng làm chữ “thảo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cỏ mới mọc, tức là chữ thảo cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cỏ mới mọc;
② Chữ (thảo) cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cối mới nảy sinh — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Triệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典