屮 triệt [Chinese font] 屮 →Tra cách viết của 屮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 屮
Ý nghĩa:
triệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộ triệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ mới mọc. § Xưa dùng làm chữ “thảo” 艸.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cỏ mới mọc, tức là chữ thảo 艸 cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cỏ mới mọc;
② Chữ 艸 (thảo) cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cối mới nảy sinh — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Triệt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典