層 tằng →Tra cách viết của 層 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
tầng, lớp, stratum
層 tằng [Chinese font] 層 →Tra cách viết của 層 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
tằng
phồn thể
Từ điển phổ thông
tầng, lớp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhiều tầng. ◎Như: “kim tằng” 金層 nhà lầu vàng. ◇Lưu Hiếu Xước 劉孝綽: “Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh” 珠殿連雲, 金層輝景 (Tê ẩn tự bi 栖隱寺碑).
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “giai tằng” 階層 tầng lớp, “thượng tằng xã hội” 上層社會 giai cấp trên trong xã hội.
3. (Danh) Lượng từ đơn vị: tầng, lớp. ◎Như: “ngũ tằng lâu phòng” 五層樓房 nhà lầu năm tầng, “lưỡng tằng pha li” 兩層玻璃 hai lớp kính.
4. (Tính) Chồng chất. ◎Như: “tằng loan điệp chướng” 層巒疊嶂 đèo núi chập chùng.
5. (Phó) Trùng điệp, không ngừng. ◎Như: “tằng xuất bất cùng” 層出不窮 hiện ra không dứt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” 青山樓閣一層層 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu 層樓 gác hai từng. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ 層次.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tầng, từng: 二層樓 Nhà lầu hai tầng;
② Lớp: 兩層玻璃窗 Cửa sổ hai lớp kính; 一層土 Một lớp đất;
③ Lượt: 兩層棉花 Hai lượt bông;
④ Việc: 還有一層務必注意 Còn một việc nữa cần chú ý;
⑤ Trùng điệp, trập trùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà có nhiều tầng — Tầng lớp — Thứ bậc, thứ hạng cao thấp.
Từ ghép
cao tằng 高層 • đê tằng 低層 • địa tằng 地層 • hạ tằng 下層 • tằng áp 層壓 • tằng đài 層臺 • tằng điệp 層疊 • tằng lan 層瀾 • tằng lâu 層樓 • tằng luỹ 層累 • tằng tằng 層層 • tằng thứ 層次 • tằng tiêu 層霄 • tằng vân 層雲 • tằng xuất 層出 • thượng tằng 上層 • tử tằng 子層
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典