属 thuộc →Tra cách viết của 属 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
thuộc về, belong
属 chú, chúc, thuộc →Tra cách viết của 属 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chú
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 屬.
Từ ghép 1
hạ chú 下属
chúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
liền, nối
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 屬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屬
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắn liền, liền, nối: 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau; 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
thuộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. loại, loài
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 屬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gia đình, thân thích: 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích; 軍屬 Gia đình bộ đội; 烈屬 Gia đình liệt sĩ;
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屬
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thuộc 屬.
Từ ghép 6
ngoại thuộc 外属 • thuộc địa 属地 • thuộc hạ 属下 • thuộc quốc 属国 • thuộc tính 属性 • y thuộc 依属
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典