Kanji Version 13
logo

  

  

bính, bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 屛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
bình
phồn thể

Từ điển phổ thông
bức bình phong
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều , bình đối nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.
Từ ghép
bình chướng • bình duy • bình điều • bình khí • bình nê • bình phiên • bình phong • bình tức • bình xí

bính
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như .
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều , bình đối nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.
Từ ghép
bính khí



phanh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh doanh : Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典