屛 bính, bình [Chinese font] 屛 →Tra cách viết của 屛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
bình
phồn thể
Từ điển phổ thông
bức bình phong
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 屏.
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屏 (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.
Từ ghép
bình chướng 屛障 • bình duy 屛帷 • bình điều 屛條 • bình khí 屛氣 • bình nê 屛泥 • bình phiên 屛蕃 • bình phong 屛風 • bình tức 屛息 • bình xí 屛廁
bính
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 屏.
Từ điển Thiều Chửu
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 屏 (1), (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.
Từ ghép
bính khí 屛氣
phanh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh doanh 屛營: Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典