Kanji Version 13
logo

  

  

展 triển  →Tra cách viết của 展 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: テン
Ý nghĩa:
triển khai, expand

triển [Chinese font]   →Tra cách viết của 展 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
triển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mở ra, trải ra
2. kéo dài
3. triển lãm, trưng bày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西: “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” , , 退 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử : “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” , , (Đạo Chích ) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” mở mang rộng lớn lên
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” kéo dài kì hạn.
5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ : “Trạch nhật triển lễ” (Mẫu đan đình ) Chọn ngày làm lễ.
6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ : “Đại tế tự, triển hi sinh” , (Xuân quan , Tứ sư ) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” bày ra cho xem.
8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ : “Triển kì công tự” (Thiên quan , Nội tể ) Ghi chép công nghiệp.
9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” .
10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” viếng thăm mộ.
11. (Danh) Họ “Triển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
② Khoan hẹn, như triển kì khoan cho thêm hẹn nữa.
③ Thăm, như triển mộ viếng thăm mộ.
④ Xem xét.
⑤ Ghi chép.
⑥ Thành thực.
⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, mở, giở ra: Giương cánh tung bay; Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang;
② Kéo dài, hoãn thêm: Kéo dài thời hạn;
③ Triển lãm: Triển lãm tranh vẽ;
④ (văn) Thăm: Thăm mộ;
⑤ (văn) Ghi chép;
⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn .
Từ ghép
khuếch triển • khuếch triển • phát triển • phát triển • thác triển • thân triển • tiến triển • triển chuyển • triển hạn • triển hoãn • triển khai • triển khai • triển kĩ • triển kì • triển lãm • triển lãm • triển mi • triển vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典