Kanji Version 13
logo

  

  

屋 ốc  →Tra cách viết của 屋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: オク、や
Ý nghĩa:
phòng, roof

ốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 屋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
ốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhà
2. mui xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí : “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.
Từ ghép
bạch ốc • bản ốc • cao ốc kiến linh • địa ốc • điệp sàng giá ốc • kim ốc • mao ốc • ốc đính • ốc đính • ốc lậu • ốc thiềm • ốc thiềm • ốc thuế • ốc tử • phòng ốc • tập ốc • tiểu ốc • trường ốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典