屋 ốc →Tra cách viết của 屋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: オク、や
Ý nghĩa:
phòng, roof
屋 ốc [Chinese font] 屋 →Tra cách viết của 屋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
ốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà
2. mui xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” 茅屋 nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: 在屋裡 Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.
Từ ghép
bạch ốc 白屋 • bản ốc 板屋 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • địa ốc 地屋 • điệp sàng giá ốc 疊床架屋 • kim ốc 金屋 • mao ốc 茅屋 • ốc đính 屋頂 • ốc đính 屋顶 • ốc lậu 屋漏 • ốc thiềm 屋檐 • ốc thiềm 屋簷 • ốc thuế 屋稅 • ốc tử 屋子 • phòng ốc 房屋 • tập ốc 葺屋 • tiểu ốc 小屋 • trường ốc 場屋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典