Kanji Version 13
logo

  

  

thí [Chinese font]   →Tra cách viết của 屁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
thí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phả hơi xuống phía dưới
2. đánh rắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn). ◎Như: “phóng thí” đánh rắm, “xú thí” rắm thối.
2. (Tính) Không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí. ◎Như: “thí thoại” lời tầm phào, chuyện thối.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi tiết xuống dưới. Tục gọi đánh rắm là phóng thí .
Từ điển Trần Văn Chánh
Rắm, rắm rít: Đánh rắm, trung tiện, vãi ruột, địt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thối tiết ra từ hậu môn ( rắm, địt ).
Từ ghép
phóng thí • thí cổ • thí thoại • thí thoại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典