屁 thí [Chinese font] 屁 →Tra cách viết của 屁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
thí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phả hơi xuống phía dưới
2. đánh rắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rắm (hơi thối bài tiết qua hậu môn). ◎Như: “phóng thí” 放屁 đánh rắm, “xú thí” 臭屁 rắm thối.
2. (Tính) Không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí. ◎Như: “thí thoại” 屁話 lời tầm phào, chuyện thối.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi tiết xuống dưới. Tục gọi đánh rắm là phóng thí 放屁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rắm, rắm rít: 放屁 Đánh rắm, trung tiện, vãi ruột, địt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thối tiết ra từ hậu môn ( rắm, địt ).
Từ ghép
phóng thí 放屁 • thí cổ 屁股 • thí thoại 屁話 • thí thoại 屁话
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典