尻 khào →Tra cách viết của 尻 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: しり
Ý nghĩa:
mông, buttocks
尻 cừu, khào [Chinese font] 尻 →Tra cách viết của 尻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
cừu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương cùng sau đít
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (王氏)年四十歲時, 贅生於尻, 日以痛楚 (Di kiên ất chí 夷堅乙志, Nhân hóa khuyển 人化犬).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” 勢盡尻益高, 塹斷無陂麓 (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính 九月八日登千佛山頂).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cùng. Cũng gọi là Cừu cốt.
khào
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (王氏)年四十歲時, 贅生於尻, 日以痛楚 (Di kiên ất chí 夷堅乙志, Nhân hóa khuyển 人化犬).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” 勢盡尻益高, 塹斷無陂麓 (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính 九月八日登千佛山頂).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (giải) Xương cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt 尻骨. Có người đọc Cừu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典