尺 xích →Tra cách viết của 尺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: シャク
Ý nghĩa:
thước đo, shaku
尺 xích [Chinese font] 尺 →Tra cách viết của 尺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(nhạc) Xê (kí hiệu một nốt trong nhạc cổ Trung Quốc, tương đương nốt “rê” trong nhạc xon phe ngày nay). Xem 尺 [chê].
Từ ghép
chỉ xích 咫尺 • chỉ xích 指尺
xích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thước (10 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, mười tấc là một thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét);
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).
Từ ghép
biểu xích 表尺 • chỉ xích 咫尺 • chỉ xích 指尺 • chiếp xích 摺尺 • công xích 公尺 • củ xích 矩尺 • phương xích 方尺 • quan xích 官尺 • quyển xích 捲尺 • vi xích 圍尺 • xích bố 尺布 • xích địa 尺地 • xích độc 尺牘 • xích hoạch 尺蠖 • xích oách 尺蠖 • xích thổ 尺土 • xích thốn 尺寸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典