導 đạo →Tra cách viết của 導 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: ドウ、みちび-く
Ý nghĩa:
dẫn đường, chỉ đạo, guide
導 đạo [Chinese font] 導 →Tra cách viết của 導 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:
đạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dẫn, đưa
2. chỉ đạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: “tiền đạo” 前導 đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dẫn đạo chúng sanh tâm” 引導眾生心 (Pháp sư công đức 法師功德) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: “khai đạo” 開導 mở lối, “huấn đạo” 訓導 dạy bảo.
3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: “đạo điện” 導電 dẫn điện, “đạo nhiệt” 導熱 dẫn nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo 前導.
② Chỉ dẫn, như khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo, v.v.
③ Ðạo sư 導師 ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, dẫn đường: 導向正軌 Đưa vào nền nếp; 導師 Ông thầy dẫn đường;
② Dẫn, truyền, đạo: 半導體 Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: 指導 Chỉ đạo; 輔導 Phụ đạo; 訓導 Dạy bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa đường. Dẫn đường — Chỉ dẫn. Dạy bảo — Thông suốt, không bị ngăn trở.
Từ ghép
chỉ đạo 指導 • chủ đạo 主導 • dẫn đạo 引導 • dịch đạo 譯導 • đạo diễn 導演 • đạo đạn 導彈 • đạo hàng 導航 • đạo hoả tuyến 導火線 • giáo đạo 教導 • huấn đạo 訓導 • hướng đạo 嚮導 • khuyến đạo 勸導 • lãnh đạo 領導 • lĩnh đạo 領導 • nhân thế lợi đạo 因勢利導 • phụ đạo 輔導 • tiền đạo 前導 • truyền đạo 傳導 • xướng đạo 倡導
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典