Kanji Version 13
logo

  

  

導 đạo  →Tra cách viết của 導 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: ドウ、みちび-く
Ý nghĩa:
dẫn đường, chỉ đạo, guide

đạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 導 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:
đạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dẫn, đưa
2. chỉ đạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn đưa, dẫn đường. ◎Như: “tiền đạo” đi trước dẫn đường. ◇Pháp Hoa Kinh : “Dẫn đạo chúng sanh tâm” (Pháp sư công đức ) Dẫn dắt lòng chúng sinh.
2. (Động) Chỉ bảo, khai mở. ◎Như: “khai đạo” mở lối, “huấn đạo” dạy bảo.
3. (Động) Truyền, dẫn. ◎Như: “đạo điện” dẫn điện, “đạo nhiệt” dẫn nhiệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo .
② Chỉ dẫn, như khai đạo mở lối, huấn đạo dạy bảo, v.v.
③ Ðạo sư ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, dẫn đường: Đưa vào nền nếp; Ông thầy dẫn đường;
② Dẫn, truyền, đạo: Bán dẫn, nửa dẫn điện;
③ Chỉ đạo, chỉ dẫn, chỉ bảo, hướng dẫn: Chỉ đạo; Phụ đạo; Dạy bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa đường. Dẫn đường — Chỉ dẫn. Dạy bảo — Thông suốt, không bị ngăn trở.
Từ ghép
chỉ đạo • chủ đạo • dẫn đạo • dịch đạo • đạo diễn • đạo đạn • đạo hàng • đạo hoả tuyến • giáo đạo • huấn đạo • hướng đạo • khuyến đạo • lãnh đạo • lĩnh đạo • nhân thế lợi đạo • phụ đạo • tiền đạo • truyền đạo • xướng đạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典