Kanji Version 13
logo

  

  

尊 tôn  →Tra cách viết của 尊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: ソン、たっと-い、とうと-い、たっと-ぶ、とうと-ぶ
Ý nghĩa:
kính trọng, revered

tôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 尊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Nay thông dụng chữ “tôn” .
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” kính trọng, “tôn sư trọng đạo” kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” chỗ ngài ở, “tôn phủ” phủ ngài, “tôn phu nhân” phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” , , (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất ) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh : “Thiên tôn địa ti” (Hệ từ thượng ) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” cao quý, “tôn ti” cao quý và hèn hạ, “tôn khách” khách quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Tôn trọng, như tôn trưởng người tôn trưởng, tôn khách khách quý, v.v.
② Kính, như tôn xứ chỗ ngài ở, tôn phủ phủ ngài, lệnh tôn cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn .
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn .
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn quan phủ tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao quý: Cao quý và hèn hạ; Khách quý;
② Tôn trọng, kính trọng: Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: Chỗ ngài ở; Phủ ngài; (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: Một pho tượng Phật; Một cỗ đại bác;
⑥ Như [zun] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.
Từ ghép
ấp tôn • bào tôn • cầm tôn • châu tôn • chí tôn • chư tôn • cửu ngũ chi tôn • duy ngã độc tôn • đạt tôn • độc tôn • gia tôn • nho tôn • oa tôn • suy tôn • tôn đài • tôn đường • tôn huynh • tôn kính • tôn nghiêm • tôn nghiêm • tôn ngư • tôn ngư • tôn ông • tôn sùng • tôn sư • tôn trọng • tôn trưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典