尊 tôn →Tra cách viết của 尊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: ソン、たっと-い、とうと-い、たっと-ぶ、とうと-ぶ
Ý nghĩa:
kính trọng, revered
尊 tôn [Chinese font] 尊 →Tra cách viết của 尊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ 樽)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Nay thông dụng chữ “tôn” 樽.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bề trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 người bậc trên.
3. (Danh) Quan địa phương mình ở. ◎Như: “phủ tôn” 府尊 quan phủ tôi.
4. (Danh) Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác). ◎Như: “thập tôn đại pháo” 十尊大炮 mười cỗ đại bác, “nhất tôn phật tượng” 一尊佛像 một pho tượng Phật.
5. (Động) Kính trọng. ◎Như: “tôn kính” 尊敬 kính trọng, “tôn sư trọng đạo” 尊師重道 kính thầy trọng đạo.
6. (Tính) Dùng để kính xưng. ◎Như: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
7. (Tính) Cao. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiên tôn địa ti” 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
8. (Tính) Quý, cao quý, hiển quý. ◎Như: “tôn quý” 尊貴 cao quý, “tôn ti” 尊卑 cao quý và hèn hạ, “tôn khách” 尊客 khách quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý;
② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò;
③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì;
④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi;
⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác;
⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.
Từ ghép
ấp tôn 邑尊 • bào tôn 匏尊 • cầm tôn 琴尊 • châu tôn 州尊 • chí tôn 至尊 • chư tôn 諸尊 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • duy ngã độc tôn 唯我獨尊 • đạt tôn 達尊 • độc tôn 獨尊 • gia tôn 家尊 • nho tôn 儒尊 • oa tôn 汙尊 • suy tôn 推尊 • tôn đài 尊臺 • tôn đường 尊堂 • tôn huynh 尊兄 • tôn kính 尊敬 • tôn nghiêm 尊严 • tôn nghiêm 尊嚴 • tôn ngư 尊魚 • tôn ngư 尊鱼 • tôn ông 尊翁 • tôn sùng 尊崇 • tôn sư 尊師 • tôn trọng 尊重 • tôn trưởng 尊長
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典