専 chuyên →Tra cách viết của 専 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét) - Cách đọc: セン、もっぱ-ら
Ý nghĩa:
chuyên môn, specialty
専 chuyên [Chinese font] 専 →Tra cách viết của 専 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 寸
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “chuyên” 專.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên, làm việc gì chú ý cả vào việc ấy gọi là chuyên.
② Chỉ có một, như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được.
③ Cầm riêng, như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Chuyên 專.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典