寮 liêu →Tra cách viết của 寮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: リョウ
Ý nghĩa:
ký túc xá, dormitory
寮 liêu [Chinese font] 寮 →Tra cách viết của 寮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu” 玩飛花之入戶, 看斜暉之度寮 (Tự sầu phú 序愁賦) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
2. (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: “trà liêu” 茶寮 quán bán nước. ◇Lục Du 陸游: “Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu” 囊空如客路, 屋窄似僧寮 (Bần cư 貧居) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
3. (Danh) Quan lại. § Thông “liêu” 僚. ◎Như: “đồng liêu” 同寮 người cùng làm quan một chỗ. Cũng như “đồng song” 同窗.
4. (Danh) “Liêu Quốc” 寮國 nước Lào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa sổ nhỏ.
② Ðồng liêu 同寮 cũng như đồng song 同窗 nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu 僚.
③ Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu 茶寮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa sổ nhỏ;
② (đph) Nhà nhỏ, lều quán: 茅寮 Lều tranh; 茶寮酒肆 Hàng chè và quán rượu;
③ Cái am (của nhà sư);
④ Như 僚 (bộ 亻);
⑤ 【寮國】Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sổ nhỏ — Căn nhà nhỏ bé — Bạn cùng làm quan với nhau.
Từ ghép
sư liêu tập 樗寮集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典