寝 tẩm →Tra cách viết của 寝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シン、ね-る、ね-かす
Ý nghĩa:
ngủ, lie down
寝 tẩm →Tra cách viết của 寝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
tẩm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngủ
2. lăng mộ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 寢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngủ: 廢寢忘食 Quên ăn quên ngủ;
② Nhà: 正寢 Nhà chính (chỗ để làm việc trong nhà); 内寢 Nhà trong (chỗ để nghỉ ngơi trong nhà);
③ Buồng ngủ: 入寢 Đi ngủ;
④ Lăng tẩm (mồ mả của vua chúa);
⑤ (văn) Ngừng, dừng, thôi, nghỉ, bỏ, đình lại: 此事已寢 Việc này đã đình lại; 遂寢其議 Bèn bỏ điều đã bàn;
⑥ Xấu xí: 貌寢 Mặt mũi xấu xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寢
Từ ghép 1
lăng tẩm 陵寝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典