富 phú →Tra cách viết của 富 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: フ、(フウ)、と-む、とみ
Ý nghĩa:
tài sản, giàu có, rich
富 phú [Chinese font] 富 →Tra cách viết của 富 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
phú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giàu có
2. dồi dào
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu. ◎Như: “phú dụ” 富裕 giàu có.
2. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “văn chương hoành phú” 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: “phú niên” 富年 tuổi mạnh khỏe.
4. (Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: “tài phú” 財富 của cải.
5. (Danh) Họ “Phú”.
6. (Động) Làm cho giàu có. ◎Như: “phú quốc cường binh” 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi” 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu.
② Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu có, giàu: 貧富不均 Giàu nghèo không đồng đều;
② Giàu, dồi dào, phong phú: 富饒 Giàu có: 富于養分 Có nhiều chất bổ; 文章宏富 Văn chương rộng rãi phong phú;
③ [Fù] (Họ) Phú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Td: Phong phú — Giàu có, nhiều tiền của — Điều may mắn được hưởng.
Từ ghép
a phú hãn 阿富汗 • ân phú 殷富 • bạo phú 暴富 • bần phú bất quân 貧富不均 • cự phú 巨富 • đa văn vi phú 多文為富 • hào phú 豪富 • nhiêu phú 饒富 • phong phú 丰富 • phong phú 豐富 • phú cốt 富骨 • phú cường 富强 • phú hào 富豪 • phú hậu 富厚 • phú hộ 富戸 • phú hữu 富有 • phú lệ 富麗 • phú nguyên 富源 • phú quốc 富國 • phú quý 富貴 • phú quý 富贵 • phú quý hoa 富貴花 • phú thọ 富壽 • phú thứ 富庶 • phú thương 富商 • phú túc 富足 • phú tuế 富歲 • phú xuân 富春 • phú yên 富安 • quân phú 均富 • quốc phú 國富 • tài phú 財富 • trí phú 致富 • triệu phú 兆富 • trọc phú 濁富 • trù phú 稠富 • vi phú bất nhân 為富不仁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典