寇 khấu [Chinese font] 寇 →Tra cách viết của 寇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
khấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp
2. giặc, kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” 賊寇 giặc cướp, “thảo khấu” 草寇 giặc cỏ.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” 敵寇 quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” 寇邊 quấy phá biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cướp.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: 海寇 Bọn cướp biển; 外寇 Quân ngoại xâm;
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: 寇邊 Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khấu 宼 và Khấu 冦.Xem Khấu 冦.
Từ ghép
cùng khấu mạc truy 窮寇莫追 • cùng khấu vật truy 窮寇勿追 • đãng khấu 蕩寇 • ngoại khấu 外寇 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • nhập khấu 入寇 • tặc khấu 賊寇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典