寄 ký →Tra cách viết của 寄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: キ、よ-る、よ-せる
Ý nghĩa:
ghé vào, approach
寄 kí [Chinese font] 寄 →Tra cách viết của 寄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
kí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gửi thân ở tạm. ◇Tào Phi 曹丕: “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương, Hà vi yêm lưu kí tha phương” 慊慊思歸戀故鄉, 何為淹留寄他方 (Yên ca hành 燕歌行) Lòng buồn buồn, nghĩ trở về, nhớ quê nhà, Làm sao cứ mãi sống gửi quê người.
2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ 論語: “Khả dĩ kí bách lí chi mệnh” 可以寄百里之命 (Thái Bá 泰伯) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là “cương kí” 疆寄.
3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: “kí tín” 寄信 gửi tín. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Phó) Nhờ. ◎Như: “kí cư” 寄居 ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích Hồ Lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kí tồn” 寄存 gửi giữ tạm.
6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: “kí phụ” 寄父 cha nuôi, “kí mẫu” 寄母 mẹ nuôi, “kí tử” 寄子 con nuôi.
Từ ghép
kí cư 寄居 • kí ngụ 寄寓 • kí sanh 寄生 • kí sinh 寄生 • kí táng 寄葬 • kí thác 寄託 • kí thực 寄食 • kí túc 寄宿 • sinh kí 生寄 • tang kí sinh 桑寄生
ký
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phó thác, gửi
Từ điển Thiều Chửu
① Phó thác, như khả dĩ kí bách lí chi mệnh 可以寄百里之命 có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoài cõi nước gọi là cương kí 疆寄.
② Gửi, nhữ kí tín 寄信 gửi tín.
③ Nhớ, như kí cư 寄居 ở nhờ.
④ Truyền đạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi, chuyển đi: 寄信 Gởi thư; 寄錢 Gởi tiền; 書已經寄走了 Sách đã gởi đi rồi; 歸雁如今不寄書 Chim nhạn bay về đến nay không gởi thư đi (Thẩm Quát: Mộng Khê bút đàm);
② Nhờ: 寄宿 Ngủ nhờ, ở trọ; 寄居 Ở nhờ, ở đậu;
③ Nhắn, truyền đạt, gởi lời: 寄語 Lời nhắn;
④ (văn) Giao, phó thác: 先帝知臣謹慎,故臨明寄臣以大事也 Tiên đế biết thần cẩn thận, nên lúc sắp mất phó thác cho thần việc lớn (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gửi — Nhờ vả — Ở. Ở đậu.
Từ ghép
ký dư 寄予 • ký tống 寄送
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典