宵 tiêu →Tra cách viết của 宵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、よい
Ý nghĩa:
nửa đêm, wee hours
宵 tiêu [Chinese font] 宵 →Tra cách viết của 宵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đêm
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm. ◎Như: “trung tiêu” 中宵 nửa đêm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
2. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm.
② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm: 中宵 Nửa đêm; 通宵 Suốt đêm, thâu đêm; 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng);
② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé.
Từ ghép
nguyên tiêu 元宵 • tiêu loại 宵類
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典