宥 hựu [Chinese font] 宥 →Tra cách viết của 宥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hựu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rộng thứ, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ. ◇Kê Khang 嵇康: “Thánh nhân bất đắc dĩ nhi lâm thiên hạ, dĩ vạn vật vi tâm, tại hựu quần sanh” 聖人不得已而臨天下, 以萬物為心,在宥群生 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Thánh nhân bất đắc dĩ mà đến với thiên hạ, lấy muôn vật làm lòng mình, đối đãi khoan hậu với chúng sinh.
2. (Động) Rộng thứ, tha thứ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam” 皋陶曰殺之, 三堯曰宥之, 三 (Hình thưởng 刑賞) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.
3. § Xem “hựu mật” 宥密.
4. § Cũng như “hựu” 侑.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng thứ, tha thứ cho.
② Rộng rãi, sâu xa.
③ Cùng nghĩa như chữ 侑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoan dung, khoan thứ, tha thứ: 寬宥 Lượng thứ;
② Rộng rãi sâu xa;
③ Như 侑 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rộng rãi — Tha thứ. Tha tội — Giúp đỡ — Khuyên răn.
Từ ghép
hựu mật 宥密 • tam hựu 三宥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典