宣 tuyên →Tra cách viết của 宣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
tuyên bố, proclaim
宣 tuyên [Chinese font] 宣 →Tra cách viết của 宣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “tuyên thất” 宣室 nhà to lớn.
2. (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh 書經: “Nhật tuyên tam đức” 日宣三德 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
3. (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: “tuyên chiếu” 宣詔 ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” 宣召 truyền đạt mệnh vua.
4. (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: “tuyên tiết oán khí” 宣洩怨氣 làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” 宣散 dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch” 宣汾, 洮, 障大澤 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
5. (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: “tuyên thị” 宣示 bảo rõ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bút thiệt nan tuyên” 筆舌難宣 (Hạ tương phát vận khải 賀蔣發運啟) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
6. (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng” 民未知信, 未宣其用 (Hi Công nhị thập thất niên 僖公二十七年) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
7. (Phó) Hết sức. ◎Như: “tuyên lao” 宣勞 dốc sức, “tuyên lực” 宣力 cố hết sức.
8. (Phó) Khắp. ◎Như: “tuyên bố” 宣布 bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” 宣言 bá cáo cho mọi người cùng biết.
9. (Danh) Họ “Tuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄.
② Tản khắp, như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
③ Ban bố, như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
⑤ Bảo rõ, như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
⑥ Hết sức, như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyền bá, ban bố, tuyên bố;
② (văn) To lớn: 宣室 Cái nhà to;
③ (văn) Thông suốt: 宣哲惟人 Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; 宣散 Làm to tan khí uất (bằng thuốc);
④ (văn) Hết sức: 宣勞 (hay 宣力) Cố hết sức;
⑤ (văn) Hết, nói hết: 不宣 Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình);
⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn lên — Bày tỏ cho người khác biết — Khơi cho thông — Hết. Cuối cùng.
Từ ghép
bất tuyên 不宣 • tề tuyên 齊宣 • tuyên bố 宣佈 • tuyên bố 宣布 • tuyên cáo 宣告 • tuyên cáo 宣誥 • tuyên cáo 宣诰 • tuyên chiến 宣战 • tuyên chiến 宣戰 • tuyên dâm 宣淫 • tuyên dương 宣扬 • tuyên dương 宣揚 • tuyên độc 宣讀 • tuyên huấn 宣訓 • tuyên ngôn 宣言 • tuyên phán 宣判 • tuyên quang 宣光 • tuyên thệ 宣誓 • tuyên truyền 宣传 • tuyên truyền 宣傳 • tuyên xưng 宣称 • tuyên xưng 宣稱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典