Kanji Version 13
logo

  

  

宣 tuyên  →Tra cách viết của 宣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
tuyên bố, proclaim

tuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 宣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “tuyên thất” nhà to lớn.
2. (Động) Truyền rộng, phát dương. ◇Thư Kinh : “Nhật tuyên tam đức” (Cao Dao Mô ) Mỗi ngày truyền rộng ba đức.
3. (Động) Ban bố mệnh lệnh của vua. ◎Như: “tuyên chiếu” ban bố chiếu chỉ, “tuyên triệu” truyền đạt mệnh vua.
4. (Động) Khai thông, làm tản ra. ◎Như: “tuyên tiết oán khí” làm cho tan khí oan ức, “tuyên tán” dùng thuốc làm tản khí uất ra. ◇Tả truyện : “Tuyên Phần, Thao, chướng đại trạch” , , (Chiêu Công nguyên niên ) Khai thông sông Phần, sông Thao, lấp đầm nước lớn.
5. (Động) Nói rõ, biểu đạt. ◎Như: “tuyên thị” bảo rõ. ◇Tô Thức : “Bút thiệt nan tuyên” (Hạ tương phát vận khải ) Bút mực miệng lưỡi khó biểu đạt.
6. (Động) Biết rõ. ◇Tả truyện : “Dân vị tri tín, vị tuyên kì dụng” , (Hi Công nhị thập thất niên ) Dân chưa tin biết, chưa hiểu rõ công dụng.
7. (Phó) Hết sức. ◎Như: “tuyên lao” dốc sức, “tuyên lực” cố hết sức.
8. (Phó) Khắp. ◎Như: “tuyên bố” bảo khắp mọi nơi, “tuyên ngôn” bá cáo cho mọi người cùng biết.
9. (Danh) Họ “Tuyên”.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, như tuyên thất cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ .
② Tản khắp, như tuyên bố bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn .
③ Ban bố, như tuyên chiếu ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu , v.v.
④ Thông suốt, như tuyên triết duy nhân duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán .
⑤ Bảo rõ, như tuyên thị bảo rõ.
⑥ Hết sức, như tuyên lao , tuyên lực nghĩa là cố hết sức vậy.
⑦ Hết, như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Truyền bá, ban bố, tuyên bố;
② (văn) To lớn: Cái nhà to;
③ (văn) Thông suốt: Duy người ấy thông suốt và khôn ngoan; Làm to tan khí uất (bằng thuốc);
④ (văn) Hết sức: (hay ) Cố hết sức;
⑤ (văn) Hết, nói hết: Không thể nói hết được (thường dùng ở cuối một tờ tường trình);
⑥ [Xuan] (Họ) Tuyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn lên — Bày tỏ cho người khác biết — Khơi cho thông — Hết. Cuối cùng.
Từ ghép
bất tuyên • tề tuyên • tuyên bố • tuyên bố • tuyên cáo • tuyên cáo • tuyên cáo • tuyên chiến • tuyên chiến • tuyên dâm • tuyên dương • tuyên dương • tuyên độc • tuyên huấn • tuyên ngôn • tuyên phán • tuyên quang • tuyên thệ • tuyên truyền • tuyên truyền • tuyên xưng • tuyên xưng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典