客 khách →Tra cách viết của 客 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: キャク、カク
Ý nghĩa:
khách, guest
客 khách [Chinese font] 客 →Tra cách viết của 客 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
khách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khách, người ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khách” 客, đối lại với “chủ nhân” 主人. ◎Như: “tân khách” 賓客 khách khứa, “thỉnh khách” 請客 mời khách. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư” 客從遠方來, 遺我雙鯉魚 (Ẩm mã trường thành quật hành 飲馬長城窟行) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép.
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: “thừa khách” 乘客 khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 客滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: “thuyết khách” 說客 nhà du thuyết, “chánh khách” 政客 nhà chính trị, “châu bảo khách” 珠寶客 người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội” 後孟嘗君出記, 問門下諸客誰習計會 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: “quá khách” 過客 người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: “nhất khách phạn” 一客飯 một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ “Khách”.
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí 三國志: “Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu” 會天下之亂, 遂棄官客荊州 (Ngụy thư 魏書, Đỗ Kì truyện 杜畿傳) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí 史記: “Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi” 五年, 楚之亡臣伍子胥來奔, 公子光客之 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: “khách khí” 客氣 khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Truyện vi chủ, kinh vi khách” 傳為主, 經為客 (Nhật tri lục 日知錄, Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa 朱子周易本義) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: “khách tử” 客死 chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: “khách quan” 客觀.
Từ điển Thiều Chửu
① Khách, đối lại với chủ 主.
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự 客氣用事 mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí 客氣, như ta quen gọi là làm khách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khách, môn khách, thực khách, khách khanh, khách khứa: 會客 Tiếp khách; 賓客 Tân khách, khách khứa; 臣聞吏議逐客,竊以爲過矣 Thần nghe các quan đề nghị đuổi khách khanh, trộm nghĩ như vậy là lầm (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Hành khách: 客車 Xe hành khách;
③ Khách (hàng): 顧客 Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: 五載客蜀郡 Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: 俠客 Người hào hiệp; 說客 Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người ngoài tới nhà mình. Td: Chủ khách 主客 — Người đi đường. Td: Hành khách 行客, Lữ khách 旅客. Td: Chính khách 正客 — Gửi tạm. Nhờ.
Từ ghép
ấp khách 揖客 • bạo khách 暴客 • bô khách 逋客 • chiêu khách 招客 • chính khách 政客 • chủ khách 主客 • chưởng khách 掌客 • cố khách 顧客 • dạ khách 夜客 • dã khách 野客 • dị khách 異客 • du khách 遊客 • đãi khách 待客 • điển khách 典客 • điếu khách 弔客 • hành khách 行客 • hiệp khách 俠客 • khách địa 客地 • khách điếm 客店 • khách đường 客堂 • khách hộ 客戶 • khách hộ 客户 • khách khí 客气 • khách khí 客氣 • khách nhân 客人 • khách quán 客舘 • khách quan 客觀 • khách quan 客观 • khách quán 客館 • khách sạn 客栈 • khách sạn 客棧 • khách sảnh 客厅 • khách sảnh 客廳 • khách sáo 客套 • khách thể 客體 • khách thương 客商 • khách tinh 客星 • khách tử 客死 • khách xa 客車 • khách xa 客车 • khê khách 溪客 • kiếm khách 劍客 • lữ khách 旅客 • lưu khách 畱客 • mặc khách 墨客 • mị khách 媚客 • nhã khách 雅客 • phát khách 發客 • phiêu khách 鏢客 • quá khách 過客 • quan khách 官客 • quý khách 貴客 • sinh khách 生客 • tạ khách 謝客 • tác khách 作客 • tạm khách 暫客 • tản khách 散客 • tàn khách 殘客 • tao khách 騷客 • tao nhân mặc khách 騷人墨客 • tân khách 賓客 • thanh khách 清客 • thích khách 刺客 • thục khách 熟客 • thuyết khách 說客 • thừa khách 乘客 • thực khách 食客 • thượng khách 上客 • tiếp khách 接客 • tố khách 做客 • tri khách 知客 • trích khách 謫客 • ưu khách 憂客 • viễn khách 遠客 • vũ khách 羽客
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典