宝 bảo →Tra cách viết của 宝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、たから
Ý nghĩa:
quý báu, bửu vật, treasure
宝 bảo, bửu →Tra cách viết của 宝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
bảo
giản thể
Từ điển phổ thông
quý giá
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bảo” 寶.
2. Giản thể của chữ 寶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 寶
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: 寶石 Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: 珠寶 Châu báu; 國寶 Của quý của nhà nước; 元寶 Nén bạc; 通寶 Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: 寶號 Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như 璽, bộ 玉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Bảo 寶.
Từ ghép 10
bảo bảo 宝宝 • bảo bối 宝贝 • bảo khố 宝库 • bảo kiếm 宝剑 • bảo lam 宝蓝 • bảo quý 宝贵 • bảo thạch 宝石 • bảo tháp 宝塔 • bảo toạ 宝座 • bảo vật 宝物
bửu
giản thể
Từ điển phổ thông
quý giá
Từ ghép 1
bửu kiếm 宝剑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典