宙 trụ →Tra cách viết của 宙 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
không gian, mid-air
宙 trụ [Chinese font] 宙 →Tra cách viết của 宙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
từ xưa tới nay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian vô hạn từ xưa tới nay. ◎Như: “vũ trụ” 宇宙 không gian và thời gian vô hạn.
2. (Danh) Bầu trời, thiên không. ◇Vương Bột 王勃: “Sương ngưng bích trụ” 霜凝碧宙 (Thất tịch phú 七夕賦) Sương đọng trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Xưa đi nay lại gọi là trụ, như nói vũ trụ 宇宙 suốt gầm trời, vũ 宇 là nói về khoảng hư không (không gian), trụ 宙 là nói về khoảng thì giờ (thời gian) nghĩa là không gì là không bao quát hết cả ở trong đó vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoảng thời gian vô tận: Xem 宇宙 [yưzhòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ xưa tới nay — Chỉ thời gian. Xem Vũ trụ 宇宙.
Từ ghép
vũ trụ 宇宙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典