宗 tôn →Tra cách viết của 宗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シュウ、ソウ
Ý nghĩa:
tôn giáo, religion
宗 tông [Chinese font] 宗 →Tra cách viết của 宗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.
Từ ghép
bắc tông 北宗 • chánh tông 正宗 • chân ngôn tông 真言宗 • chính tông 正宗 • đồng tông 同宗 • lê thánh tông 黎聖宗 • phật tâm tông 佛心宗 • phật tông 佛宗 • thiền tông 禪宗 • tổ tông 祖宗 • tông chi 宗支 • tông chỉ 宗旨 • tông chỉ 宗㫖 • tông đường 宗堂 • tông giáo 宗敎 • tông giáo 宗教 • tông miếu 宗廟 • tông môn 宗門 • tông nhân 宗人 • tông phái 宗派 • tông thất 宗室 • tông tộc 宗族
tông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” 列祖列宗 các tổ tiên, “tổ tông” 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” 大宗 dòng trưởng, “tiểu tông” 小宗 dòng thứ, “đồng tông” 同宗 cùng họ. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Uyên hề tự vạn vật chi tông” 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” 南宗 và “bắc tông” 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” 一宗事 một việc, “đại tông hóa vật” 大宗貨物 số hàng lớn, “án kiện tam tông” 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” 宗旨 chủ ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông 祖宗.
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: 列祖列宗 Các tổ tiên;
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.
Từ ghép
bắc tông 北宗 • chánh tông 正宗 • chân ngôn tông 真言宗 • chính tông 正宗 • đồng tông 同宗 • lê thánh tông 黎聖宗 • phật tâm tông 佛心宗 • phật tông 佛宗 • thiền tông 禪宗 • tổ tông 祖宗 • tông chi 宗支 • tông chỉ 宗旨 • tông chỉ 宗㫖 • tông đường 宗堂 • tông giáo 宗敎 • tông giáo 宗教 • tông miếu 宗廟 • tông môn 宗門 • tông nhân 宗人 • tông phái 宗派 • tông thất 宗室 • tông tộc 宗族
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典