宏 hoành [Chinese font] 宏 →Tra cách viết của 宏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hoành
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” 宏大 đồ sộ.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.
Từ điển Thiều Chửu
① To tát, rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: 規模宏大 Quy mô to lớn;
② [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.
Từ ghép
bác học hoành từ 博學宏詞 • hoành đồ 宏圖 • hoành nho 宏儒 • hoành tráng 宏壮 • hoành tráng 宏壯 • hoành từ 宏詞
hoằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典