Kanji Version 13
logo

  

  

hoành [Chinese font]   →Tra cách viết của 宏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hoành
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” đồ sộ.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.
Từ điển Thiều Chửu
① To tát, rộng rãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: Quy mô to lớn;
② [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.
Từ ghép
bác học hoành từ • hoành đồ • hoành nho • hoành tráng • hoành tráng • hoành từ

hoằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典