守 thủ →Tra cách viết của 守 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シュ、(ス)、まも-る、も-り
Ý nghĩa:
hộ vệ, protect
守 thú, thủ [Chinese font] 守 →Tra cách viết của 守 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giữ, coi
2. đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan đứng đầu một địa phương xa. Td: Thái thú — Một âm là Thủ. Xem Thủ.
Từ ghép
thái thú 太守 • tuần thú 巡守
thủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giữ, coi
2. đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” 太守, đời sau gọi quan “tri phủ” 知府 là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” 有守 giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” 操守 giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” 防守 phòng vệ, “kiên thủ” 堅守 bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” 保守 ôm giữ, “thủ tín” 守信 giữ lòng tin, “thủ tiết” 守節 giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” 守著病人 trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” 守法 theo đúng phép, “thủ quy luật” 守規律 tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” 守候 chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” 自和他父親宋太公在村中務農, 守些田園過活 (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” 狩. ◎Như: “tuần thú” 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守.
④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ, bảo vệ: 堅守陣地 Giữ vững trận địa; 守城 Giữ thành;
② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu một công việc — Giữ gìn cho khỏi mất — Một âm là Thú. Xem Thú.
Từ ghép
ách thủ 扼守 • an phận thủ kỉ 安分守己 • bả thủ 把守 • bão tàn thủ khuyết 抱殘守缺 • bảo thủ 保守 • cẩn thủ 謹守 • câu thủ 拘守 • chu thủ 株守 • cố thủ 固守 • công thủ 攻守 • khán thủ 看守 • nghiêm thủ 嚴守 • phòng thủ 防守 • thất thủ 失守 • thủ bạ 守簿 • thủ chu đãi thố 守株待兔 • thủ cung 守宮 • thủ cựu 守舊 • thủ hậu 守候 • thủ hộ 守護 • thủ lễ 守禮 • thủ phận 守分 • thủ quỹ 守櫃 • thủ tài 守財 • thủ thành 守城 • thủ thân 守身 • thủ thế 守勢 • thủ tiết 守節 • thủ tín 守信 • thủ từ 守祠 • tín thủ 信守 • trấn thủ 鎮守 • trì thủ 持守 • tuân thủ 遵守 • tử thủ 死守
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典