宄 quĩ [Chinese font] 宄 →Tra cách viết của 宄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
quỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gian, trộm cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gian tà, làm loạn.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian, trộm cướp khởi ở trong ra gọi là gian 姦, khởi ở ngoài vào gọi là quĩ 宄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gian (trộm cướp từ trong ra gọi là 姦 [gian], từ ngoài vào là quĩ). Xem 姦宄 [jianguê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ gian — Kẻ trộm cắp trong nhà.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典