孵 phu [Chinese font] 孵 →Tra cách viết của 孵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấp trứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ấp (chim, cá... ấp trứng nở thành con). ◎Như: “phu noãn” 孵卵 ấp trứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấp, loài chim gà ấp trứng nở con gọi là phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp (trứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gà chim ấp trứng — Cái trứng sắp nở — Con cá trong cái trứng sắp nở — Dùng như chữ Phu ngay như trên.
phụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấp trứng
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典