孕 dựng [Chinese font] 孕 →Tra cách viết của 孕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
dựng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chửa, có mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chửa, có mang, có thai. ◇Dịch Kinh 易經: “Phụ dựng bất dục, hung” 婦孕不育, 凶 (Tiệm quái 漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” 天為國家孕英才 (Thuật đức kiêm trần tình 述德兼陳情) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
3. (Động) Bao hàm. ◎Như: “bao dựng” 包孕 bao hàm, “dựng hàm” 孕含 hàm chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chửa (có mang, có thai).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chửa, có thai, có mang;
② Thai: 有孕 Có thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có chửa. Có thai — Hàm chứa. Chứa đựng.
Từ ghép
dựng châu 孕珠 • dựng phụ 孕妇 • dựng phụ 孕婦 • hoài dựng 怀孕 • hoài dựng 懷孕 • phôi dựng 肧孕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典