Kanji Version 13
logo

  

  

dựng [Chinese font]   →Tra cách viết của 孕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
dựng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chửa, có mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chửa, có mang, có thai. ◇Dịch Kinh : “Phụ dựng bất dục, hung” , (Tiệm quái ) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch : “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” (Thuật đức kiêm trần tình ) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
3. (Động) Bao hàm. ◎Như: “bao dựng” bao hàm, “dựng hàm” hàm chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chửa (có mang, có thai).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chửa, có thai, có mang;
② Thai: Có thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có chửa. Có thai — Hàm chứa. Chứa đựng.
Từ ghép
dựng châu • dựng phụ • dựng phụ • hoài dựng 怀 • hoài dựng • phôi dựng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典