Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trẻ con
2. thêm vào
3. vòng quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ sơ sinh. ◎Như: “nam anh” bé trai, “nữ anh” bé gái.
2. (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇Nguyễn Trãi : “Quân thân nhất niệm cửu anh hoài” (Đề Đông Sơn tự ) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.
3. (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇Lục Cơ : “Thế võng anh ngã thân” (Phó lạc trung đạo tác ) Lưới đời ràng buộc thân ta.
4. (Động) Mang, đeo. ◇Tuân Tử : “Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã” , 使, , , (Phú quốc ) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
5. (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇Tuân Tử : “Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã” , 調, , (Cường quốc ) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh , con trai gọi là hài .
② Thêm vào, đụng chạm đến.
③ Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ sơ sinh, hài nhi: Bà mẹ và trẻ em;
② (văn) Mắc, bị: Mắc (bị) bệnh;
③ Thêm vào, đụng chạm đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ mới lọt lòng mẹ — quấn quýt, trói buộc.
Từ ghép
anh hài • anh nhi • anh tật • anh thạch • anh thành • bảo anh • dục anh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典