嬭 nãi, nễ [Chinese font] 嬭 →Tra cách viết của 嬭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nãi
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn bà
2. vú
3. sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vú. § Thông “nãi” 奶.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vú sữa.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 奶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Nãi 妳, 奶.
Từ ghép
a nãi 阿嬭 • nãi du 嬭油 • nãi ma 嬭媽 • nãi mẫu 嬭母 • nãi nãi 嬭嬭 • nãi ngưu 嬭牛 • nãi trạo 嬭罩
nễ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vú. § Thông “nãi” 奶.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng phụ nữ.
3. Một âm là “nễ”. (Danh) Mẹ, mẫu thân. § Người nước Sở gọi mẹ là “nễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vú sữa.
② Tiếng xưng tôn trọng của đàn bà.
③ Một âm là nễ. Người nước Sở gọi mẹ là nễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Mẹ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典