Kanji Version 13
logo

  

  

嫌 hiềm  →Tra cách viết của 嫌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ケン、(ゲン)、きら-う、いや
Ý nghĩa:
ghét, dislike

hiềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
hiềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sự nghi ngờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: “hiềm nghi” nghi ngờ.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử : “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” , , (Lễ luận ) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi .
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực: Tránh sự hiềm nghi;
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghi ngờ — Không vừa lòng — Ghét bỏ.
Từ ghép
cựu hiềm • hiềm ác • hiềm ác • hiềm khích • hiềm kị • hiềm nghi • thuyết hảo hiềm đãi • tị hiềm • tư hiềm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典