嫉 tật →Tra cách viết của 嫉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: シツ
Ý nghĩa:
đố kỵ, envy
嫉 tật [Chinese font] 嫉 →Tra cách viết của 嫉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. căm ghét
2. ghen ghét, đố kỵ, ganh tị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tật đố” 嫉妒 ganh ghét. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế hỗn trọc nhi tật hiền hề, hiếu tế mĩ nhi xưng ác” 世溷濁而嫉賢兮, 好蔽美而稱惡 (Li tao 離騷) Đời hỗn trọc mà ghen ghét người hiền hề, thích che cái tốt mà vạch cái xấu của người.
2. (Động) Ghét, giận. ◎Như: “tật ác như cừu” 嫉惡如仇 ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác).
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Căm ghét;
② Ghen ghét, ganh tị, đố ki å.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghét bỏ — Ghen ghét.
Từ ghép
tăng tật 憎嫉 • tật đố 嫉妒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典